SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 CT GDPT 2018

     Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo và tất cả các em học sinh trong nhà trường. Nay thư viện Trường THCS Phước Lộc xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc bộ sách giáo khoa lớp 9 hiện đang giảng dạy trong nhà trường.


1. Toán 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022. T.1/ Đỗ Đức Thái (Tổng Ch.b kiêm Ch.b), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045498347
     Chỉ số phân loại: 510.712 9LTA.T1 2024
     Số ĐKCB: SGK.03716, SGK.03717, SGK.03718, SGK.03719, SGK.03720, SGK.03721, SGK.03722, SGK.03723, SGK.03724, SGK.03725,

2. Toán 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023. T.2/ Đỗ Đức Thái (Tổng Ch.b kiêm Ch.b), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,...- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 119tr.; 27cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045498354
     Chỉ số phân loại: 510.7 9LTA.T2 2024
     Số ĐKCB: SGK.03726, SGK.03727, SGK.03728, SGK.03729, SGK.03730, SGK.03731, SGK.03732, SGK.03733, SGK.03734, SGK.03735,

3. Tin học 9/ Nguyễn Chí Công (Tổng Ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (Ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392336
     Chỉ số phân loại: 005.0712 9NCC.TH 2024
     Số ĐKCB: SGK.03746, SGK.03747, SGK.03748, SGK.03749, SGK.03750, SGK.03751, SGK.03752, SGK.03753, SGK.03754, SGK.03755,

5. Khoa học tự nhiên 9/ Đinh Quang Báo (Tổng Ch.b kiêm Ch.b); Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Qúy (đồng Ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 216 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499290
     Chỉ số phân loại: 507.12 9DQB.KH 2024
     Số ĐKCB: SGK.03761, SGK.03762, SGK.03763, SGK.03764, SGK.03765, SGK.03766, SGK.03767, SGK.03768, SGK.03769, SGK.03770,

6. Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp/ Bùi Văn Hồng (Tổng Ch.b.), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Ch.b.); Nguyễn Thị Lưỡng,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 32 tr.; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392985
     Chỉ số phân loại: 607 9BVH.CN 2024
     Số ĐKCB: SGK.03776, SGK.03777, SGK.03778, SGK.03779, SGK.03780, SGK.03781, SGK.03782, SGK.03783, SGK.03784, SGK.03785,

8. Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà/ Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ Biên), Nguyễn Thị Lưỡng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 52tr.: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392961
     Chỉ số phân loại: 607.1 9BVH.CN 2024
     Số ĐKCB: SGK.03786, SGK.03787, SGK.03788, SGK.03789, SGK.03790, SGK.03791, SGK.03792, SGK.03793, SGK.03794, SGK.03795,

9. Ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Thành Nhi (Đồng chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 160tr.: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393104
     Chỉ số phân loại: 807.1 9NTHN.N1 2024
     Số ĐKCB: SGK.03816, SGK.03817, SGK.03818, SGK.03819, SGK.03820, SGK.03821, SGK.03822, SGK.03823, SGK.03824, SGK.03825,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. Ngữ văn 9. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 156tr.: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393111
     Chỉ số phân loại: 807.1 9NTHN.N2 2024
     Số ĐKCB: SGK.03826, SGK.03827, SGK.03828, SGK.03829, SGK.03830, SGK.03831, SGK.03832, SGK.03833, SGK.03834, SGK.03835,

11. Lịch sử và Địa lí 9/ Hà Bích Liên (Chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Lê Phụng Hoàng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 248tr.: hình ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393098
     Chỉ số phân loại: 900.712 9HBL.LS 2024
     Số ĐKCB: SGK.03846, SGK.03847, SGK.03848, SGK.03849, SGK.03850, SGK.03851, SGK.03852, SGK.03853, SGK.03854, SGK.03855,

12. Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (Tổng Ch.b); Trần Thị Mai Phương (Ch.b); Nguyễn Hà An,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.: minh hoạ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040392329
     Chỉ số phân loại: 170 9NTT.GD 2024
     Số ĐKCB: SGK.03861, SGK.03862, SGK.03863, SGK.03864, SGK.03865, SGK.03866, SGK.03867, SGK.03868, SGK.03869, SGK.03870,

13. Tiếng Anh 9: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (Tổng Ch.b.), Lương Quỳnh Trang (Ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 139tr.: minh hoạ; 27cm.- (Global Sucess)
     ISBN: 9786040393661
     Chỉ số phân loại: 420.7 9PCN.TA 2024
     Số ĐKCB: SGK.03876, SGK.03877, SGK.03878, SGK.03879, SGK.03880, SGK.03881, SGK.03882, SGK.03883, SGK.03884, SGK.03885,

14. Âm nhạc 9/ Hoàng Long (Tổng Ch.b kiêm Ch.b.); Vũ Mai Lan, Bùi Minh Hoa,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393692
     Chỉ số phân loại: 780.7 9HL.ÂN 2024
     Số ĐKCB: SGK.03891, SGK.03892, SGK.03893, SGK.03894, SGK.03895, SGK.03896, SGK.03897, SGK.03898, SGK.03899, SGK.03900,

15. Mĩ thuật 9/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng Ch.b), Nguyễn Tuấn Cường(Ch.b), Nguyễn Dương Hải Đăng.........- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 75tr.: minh họa; 27cm..- (Chân trời sáng tạo bản 1)
     ISBN: 9786040393845
     Tóm tắt: Sách chú trọng đổi mới phương pháp, vận dụng đa dạng hình thức, không gian học tập, sử dụng các chất liệu, vật liệu tái chế trong thực hành, sáng tạo..
     Chỉ số phân loại: 700.7 9NTN.MT 2024
     Số ĐKCB: SGK.03906, SGK.03907, SGK.03908, SGK.03909, SGK.03910, SGK.03911, SGK.03912, SGK.03913, SGK.03914, SGK.03915,

16. Giáo dục thể chất 9/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng Ch.b.), Hồ Đắc Sơn (Ch.b.), Vũ Tuấn Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393678
     Chỉ số phân loại: 796.7 9NTH.GD 2024
     Số ĐKCB: SGK.03921, SGK.03922, SGK.03923, SGK.03924, SGK.03925, SGK.03926, SGK.03927, SGK.03928, SGK.03929, SGK.03930,

17. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9/ Lê Thu Thuỷ (Tổng Ch.b.), Trần Thị Thu (Ch.b.), Nguyễn Thanh Bình......- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040393685
     Chỉ số phân loại: 372.12 9LTT.HD 2024
     Số ĐKCB: SGK.03936, SGK.03937, SGK.03938, SGK.03939, SGK.03940, SGK.03941, SGK.03942, SGK.03943, SGK.03944, SGK.03945,

18. Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 9/ Đào Đức Tuấn (Tổng ch.b. kiêm Ch.b.), Lê Thị Hoàng Ân, Huỳnh Tấn Châu,...- H.: Giáo dục, 2024.- 68 tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: UBND tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040450746
     Chỉ số phân loại: 363.34 9DDT.TL 2024
     Số ĐKCB: SGK.04121, SGK.04122, SGK.04123, SGK.04124, SGK.04125, SGK.04126, SGK.04127, SGK.04128, SGK.04129, SGK.04130, SGK.04131, SGK.04132, SGK.04133, SGK.04134, SGK.04135, SGK.04136, SGK.04137, SGK.04138, SGK.04139, SGK.04140,

     Mong rằng bộ sách sẽ giúp thầy cô và các em học sinh có những kiến thức bổ ích, nắm vững chuyên môn hơn, tự tin hơn trong bài giảng và bài học của mình.

     Nội dung thư mục còn ngắn gọn, kính mong quý thầy cô và các em học sinh đóng góp để thư viện hoàn thiện thư mục của mình. Chúng tôi xin chân thành cám ơn!